Thứ Ba, 28 tháng 10, 2014
Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy trong 12 con giáp là những động vật gần gũi hoặc xung quanh chúng ta. Vậy tại sao mèo là loài gần gũi nhất với con người mà lại không có tên trong 12 con giáp của Trung Quốc?. Hôm nay
khoa học vui tìm hiểu và chia sẻ cùng các bạn lý do tại sao nha!
Trong
Thiên căn:
Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý và
Địa chí:
tí, sửu, dần, mão, thìn, tị. ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi của Trung Quốc và Việt Nam nói chung đồng nhất về mọi mặt, từ trật tự sắp xếp, cách sử dụng, cánh gọi, cách viết duy chỉ có điểm khác nhau là không có
con Mèo trong 12 con giáp của Trung Quốc thay vào đó là con thỏ.
|
loài mèo không có trong 12 con giáp của Trung Quốc |
12 con giáp của Trung Quốc không có con mèo vì loài mèo được thuần dưỡng muộn hơn các loài kia
Người Trung Quốc căn cứ vào lịch sử thuần dưỡng sức vật để giải thích hiện này như sau: Heo, chó, trâu, ngựa, gà được con người thuần dưỡng sớm nhất, riêng loài mèo được nuôi muộn hơn rất nhiều so với các loài vật ở trên. Trong khi đó 12 con giáp của Trung Quốc đã được phổ biến và lưu truyền từ rất lâu dời nên sự vằng mặt của loài mèo là một điều đương nhiên.
Tìm hiểu thêm về về 12 con giáp:
|
hình ảnh 12 con giáp của Việt Nam |
Số |
Chi |
Việt |
Hoa |
Nhật |
Triều |
Hoàng đạo¹ |
Hướng |
Mùa |
Tháng âm lịch |
Giờ² |
1 |
子 |
tý |
zǐ |
ne |
자 |
chuột |
0° (bắc) |
đông |
11 (đông chí) |
11 giờ đêm - 1 giờ sáng |
2 |
丑 |
sửu |
chǒu |
ushi |
축 |
trâu |
30° |
đông |
12 |
1 - 3 giờ sáng |
3 |
寅 |
dần |
yín |
tora |
인 |
hổ |
60° |
xuân |
1 |
3 - 5 giờ sáng |
4 |
卯 |
mẹo (mão hay mèo) |
mǎo |
u |
묘 |
(ở trung quốc được coi là thỏ) |
90° (đông) |
xuân |
2 (xuân phân) |
5 - 7 giờ sáng |
5 |
辰 |
thìn |
chén |
tatsu |
진 |
rồng |
120° |
xuân |
3 |
7 - 9 giờ sáng |
6 |
巳 |
tỵ |
sì |
mi |
사 |
rắn |
150° |
hè |
4 |
9 - 11 giờ sáng |
7 |
午 |
ngọ |
wǔ |
uma |
오 |
ngựa |
180° (nam) |
hè |
5 (hạ chí) |
11 giờ sáng - 1 giờ chiều |
8 |
未 |
mùi |
wèi |
hitsuji |
미 |
dê (cừu) |
210° |
hè |
6 |
1 - 3 giờ chiều |
9 |
申 |
thân |
shēn |
saru |
신 |
khỉ |
240° |
thu |
7 |
3 - 5 giờ chiều |
10 |
酉 |
dậu |
yǒu |
tori |
유 |
gà |
270° (tây) |
thu |
8 (thu phân) |
5 - 7 giờ chiều |
11 |
戌 |
tuất |
xū |
inu |
술 |
chó |
300° |
thu |
9 |
7 - 9 giờ tối |
12 |
亥 |
hợi |
hài |
i |
해 |
lợn |
330° |
đông |
10 |
9 - 11 giờ tối |